Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2021 Hạt giống đơnDưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 1 tháng 2 năm 2021, trong khi xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 2 năm 2021. Điểm sau là vào ngày 22 tháng 2 năm 2021. Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19, một tay vợt ATP có thể tính kết quả Úc Mở rộng tốt nhất từ năm 2020 và năm 2021 cho xếp hạng của mình.[15]
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm 2020 | Điểm 2021 | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Novak Djokovic | 12,030 | 2,000 | 2.000 | 12.030 | Vô địch, đánh bại Daniil Medvedev [4] |
2 | 2 | Rafael Nadal | 9,850 | 360 | 360 | 9.850 | Tứ kết thua trước Stefanos Tsitsipas [5] |
3 | 3 | Dominic Thiem | 9,125 | 1,200 | 180 | 9.125 | Vòng 4 thua trước Grigor Dimitrov [18] |
4 | 4 | Daniil Medvedev | 8,695 | 180 | 1.200 | 9.735 | Á quân, thua trước Novak Djokovic [1] |
5 | 6 | Stefanos Tsitsipas | 5,940 | 90 | 720 | 6.595 | Bán kết thua trước Daniil Medvedev [4] |
6 | 7 | Alexander Zverev | 5,615 | 720 | 360 | 5.615 | Tứ kết thua trước Novak Djokovic [23] |
7 | 8 | Andrey Rublev | 4,429 | 180 | 360 | 4.609 | Tứ kết thua trước Daniil Medvedev [4] |
8 | 9 | Diego Schwartzman | 3,455 | 180 | 90 | 3.480 | Vòng 3 thua trước Aslan Karatsev [Q] |
9 | 10 | Matteo Berrettini | 3,345 | 45 | 180 | 3.480 | Vòng 4 bỏ cuộc trước Stefanos Tsitsipas [5] |
10 | 12 | Gaël Monfils | 2,860 | 180 | 10 | 2.860 | Vòng 1 thua trước Emil Ruusuvuori |
11 | 11 | Denis Shapovalov | 2,830 | 10 | 90 | 2.910 | Vòng 3 thua trước Félix Auger-Aliassime [20] |
12 | 13 | Roberto Bautista Agut | 2,710 | 90 | 10 | 2.710 | Vòng 1 thua trước Radu Albot |
13 | 15 | David Goffin | 2,600 | 90 | 10 | 2.600 | Vòng 1 thua trước Alexei Popyrin [WC] |
14 | 14 | Milos Raonic | 2,630 | 360 | 180 | 2.630 | Vòng 4 thua trước Novak Djokovic [1] |
15 | 16 | Pablo Carreño Busta | 2,585 | 90 | 90 | 2.585 | Vòng 3 bỏ cuộc trước Grigor Dimitrov [18] |
16 | 17 | Fabio Fognini | 2,535 | 180 | 180 | 2.535 | Vòng 4 thua trước Rafael Nadal [2] |
17 | 18 | Stan Wawrinka | 2,365 | 360 | 45 | 2.365 | Vòng 2 thua trước Márton Fucsovics |
18 | 21 | Grigor Dimitrov | 2,260 | 45 | 360 | 2.575 | Tứ kết thua trước Aslán Karatsev [Q] |
19 | 20 | Karen Khachanov | 2,290 | 90 | 90 | 2,290 | Vòng 3 thua trước Matteo Berrettini [9] |
20 | 19 | Félix Auger-Aliassime | 2,346 | 10 | 180 | 2,516 | Vòng 4 thua trước Aslan Karatsev [Q] |
21 | 23 | Alex de Minaur | 2,065 | – | 90 | 2.155 | Vòng 3 thua trước Fabio Fognini [16] |
22 | 25 | Borna Ćorić | 1,855 | 10 | 45 | 1,890 | Vòng 2 thua trước Mackenzie McDonald [PR] |
23 | 27 | Dušan Lajović | 1,785 | 90 | 180 | 1,875 | Vòng 4 thua trước Alexander Zverev [6] |
24 | 28 | Casper Ruud | 1,739 | 10 | 180 | 1.909 | Vòng 4 bỏ cuộc trước Alexander Zverev [6] |
25 | 29 | Benoît Paire | 1,738 | 45 | 10 | 1.738 | Vòng 1 thua trước Egor Gerasimov |
26 | 30 | Hubert Hurkacz | 1,735 | 45 | 10 | 1.735 | Vòng 1 thua trước Mikael Ymer |
27 | 31 | Taylor Fritz | 1,695 | 90 | 90 | 1,695 | Vòng 3 thua trước Novak Djokovic [1] |
28 | 33 | Filip Krajinović | 1,673 | 45 | 90 | 1,718 | Vòng 3 thua trước Daniil Medvedev [4] |
29 | 34 | Ugo Humbert | 1,671 | 10 | 45 | 1,706 | Vòng 2 thua trước Nick Kyrgios |
30 | 26 | Dan Evans | 1,794 | 45 | 10 | 1.794 | Vòng 1 thua trước Cameron Norrie |
31 | 35 | Lorenzo Sonego | 1,588 | 10 | 45 | 1,623 | Vòng 2 thua trước Feliciano López |
32 | 36 | Adrian Mannarino | 1,561 | 10 | 90 | 1,641 | Vòng 3 thua trước Alexander Zverev [6] |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm 2020 | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
5 | Roger Federer | 6,630 | 720 | 6,630 | Lý do cá nhân[16] |
22 | Cristian Garín | 2,180 | 45 | 2,180 | Chấn thương cổ tay |
24 | John Isner | 1,850 | 45 | 1,850 | Lý do cá nhân[17] |
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm 2020 | Điểm 2021 | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Ashleigh Barty | 9,186 | 780 | 430 | 9,186 | Tứ kết thua trước Karolína Muchová [25] |
2 | 2 | Simona Halep | 7,255 | 780 | 430 | 7,255 | Tứ kết thua trước Serena Williams [10] |
3 | 3 | Naomi Osaka | 5,965 | 130 | 2.000 | 7.835 | Vô địch, đánh bại Jennifer Brady [22] |
4 | 4 | Sofia Kenin | 5,760 | 2,000 | 70 | 5,760 | Vòng 2 thua trước Kaia Kanepi |
5 | 5 | Elina Svitolina | 5,260 | 130 | 240 | 5.370 | Vòng 4 thua trước Jessica Pegula |
6 | 6 | Karolína Plíšková | 5,205 | 130 | 130 | 5,205 | Vòng 3 thua trước Karolína Muchová [25] |
7 | 7 | Aryna Sabalenka | 4,580 | 10 | 240 | 4,810 | Vòng 4 thua trước Serena Williams [10] |
8 | 9 | Bianca Andreescu | 4,555 | – | 70 | 4,625 | Vòng 2 thua trước Hsieh Su-wei |
9 | 8 | Petra Kvitová | 4,571 | 430 | 70 | 4,571 | Vòng 2 thua trước Sorana Cîrstea |
10 | 11 | Serena Williams | 4,265 | 130 | 780 | 5.215 | Bán kết thua trước Naomi Osaka [3] |
11 | 12 | Belinda Bencic | 4,010 | 130 | 130 | 4,010 | Vòng 3 thua trước Elise Mertens [18] |
12 | 13 | Victoria Azarenka | 3,525 | – | 10 | 3,535 | Vòng 1 thua trước Jessica Pegula |
13 | 15 | Johanna Konta | 3,206 | 10 | 10 | 3,206 | Vòng 1 bỏ cuộc trước Kaja Juvan [Q] |
14 | 14 | Garbiñe Muguruza | 3,320 | 1,300 | 240 | 3,320 | Vòng 4 thua trước Naomi Osaka [3] |
15 | 17 | Iga Świątek | 3,015 | 240 | 240 | 3,014 | Vòng 4 thua trước Simona Halep [2] |
16 | 19 | Petra Martić | 2,850 | 70 | 10 | 2,850 | Vòng 1 thua trước Olga Danilović [Q] |
17 | 21 | Elena Rybakina | 2,718 | 130 | 70 | 2,718 | Vòng 2 thua trước Fiona Ferro |
18 | 16 | Elise Mertens | 3,060 | 240 | 240 | 3,060 | Vòng 4 thua trước Karolína Muchová [25] |
19 | 20 | Markéta Vondroušová | 2,722 | 10 | 240 | 2,952 | Vòng 4 thua trước Hsieh Su-wei |
20 | 23 | Maria Sakkari | 2,570 | 240 | 10 | 2,570 | Vòng 1 thua trước Kristina Mladenovic |
21 | 22 | Anett Kontaveit | 2,575 | 430 | 130 | 2,575 | Vòng 3 thua trước Shelby Rogers |
22 | 24 | Jennifer Brady | 2,475 | 10 | 1.300 | 3.765 | Á quân, thua trước Naomi Osaka [3] |
23 | 25 | Angelique Kerber | 2,370 | 240 | 10 | 2,370 | Vòng 1 thua trước Bernarda Pera |
24 | 26 | Alison Riske | 2,256 | 240 | 10 | 2,256 | Vòng 1 thua trước Anastasia Potapova |
25 | 27 | Karolína Muchová | 2,135 | 70 | 780 | 2.845 | Bán kết thua trước Jennifer Brady [22] |
26 | 28 | Yulia Putintseva | 2,015 | 130 | 130 | 2,015 | Vòng 3 thua trước Elina Svitolina [5] |
27 | 30 | Ons Jabeur | 1,915 | 430 | 130 | 1,915 | Vòng 3 thua trước Naomi Osaka [3] |
28 | 33 | Donna Vekić | 1,880 | 130 | 240 | 1.990 | Vòng 4 thua trước Jennifer Brady |
29 | 32 | Ekaterina Alexandrova | 1,900 | 130 | 130 | 1,900 | Vòng 3 thua trước Ashleigh Barty [1] |
30 | 35 | Wang Qiang | 1,735 | 240 | 10 | 1,735 | Vòng 1 thua trước Sara Errani [Q] |
31 | 36 | Zhang Shuai | 1,693 | 130 | 10 | 1,693 | Vòng 1 thua trước Ann Li |
32 | 34 | Veronika Kudermetova | 1,680 | 10 | 130 | 1,800 | Vòng 3 thua trước Simona Halep [2] |
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm 2020 | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
10 | Kiki Bertens | 4,505 | 240 | 4,505 | Chấn thương chân |
18 | Madison Keys | 2,962 | 130 | 2,962 | Dương tính với coronavirus[18] |
29 | Dayana Yastremska | 1,925 | 70 | 1,925 | Bị cấm bởi ITF[19] |
31 | Amanda Anisimova | 1,905 | 10 | 1,905 | Dương tính với coronavirus[20] |
Thực đơn
Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2021 Hạt giống đơnLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_quần_vợt_Úc_Mở_rộng_2021 https://www.foxsports.com.au/tennis/australian-ope... https://www.abc.net.au/news/2020-12-17/australian-... https://www.abc.net.au/news/2021-02-17/australian-... https://www.atptour.com/en/news/atp-announces-upda... https://www.atptour.com/en/news/fedex-atp-rankings... https://www.atptour.com/en/news/isner-not-playing-... https://ausopen.com/articles/news/doha-host-austra... https://ausopen.com/articles/news/dubai-host-austr... https://ausopen.com/schedule#!23416 https://ausopen.com/schedule#!23421